Nội dung chính Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. 2. Bạn đang xem: Daotao hcmulaw edu vn thông báo chung 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.5. Học phí Học phí trường Đại học Luật TP.HCM năm học 2020 - 2021 dự kiến là: Lớp đại trà: 18 triệu đồng/ sinh viên. Lớp Anh văn pháp lý: 36 triệu đồng/ sinh viên. Lớp chất lượng cao ngành Luật và Quản trị Kinh doanh: 45 triệu đồng/ sinh viên. Lớp chất lượng cao ngành Quản trị - Luật: 49,5 triệu đồng/ sinh viên.II. Các ngành tuyển sinhNgành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Anh Văn pháp lý) | 7220201 | D01, D14, D66, D84 | 100 |
Quản trị - Luật | 7340102 | A00, A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88 | 300 |
Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01, D03, D06 | 1430 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88 | 150 |
Luật Thương mại quốc tế | 7380109 | A01, D01, D03, D06, D66, D69, D70, D84, D87, D88 | 120 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Luật TP.HCM như sau:
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020(Xét theo KQ thi THPT) | Năm 2021(Xét theo KQ thi THPT) |
Ngôn ngữ Anh | 17 | D01: 23,25 D14: 23,5 D66: 25 D84: 24 | D01: 25,0 D14: 26,0 D66: 27,5 D84: 27,5 |
Quản trị kinh doanh | 17 | A00: 24,5 A01: 23,25 D01, D03, D06: 23,5 D84, D87, D88: 24 | A00: 25,25 A01: 25,25 D01: 25,0 D03, D06: 24,5 D84: 26,75 D87, D88: 24,5 |
Luật Thương mại quốc tế | 22,5 (A01) 23 (D01) 20 (D03, D06) 23 (D66) 20 (D69, D70) 23 (D84) 20 (D87, D88) | A01: 26,25 D01, D03, D06: 26,25 D66, D69, D70: 26,5 D84, D87, D88: 26,5 | A01: 26,5 D01, D03, D06: 26,5 D66: 28,5 D69, D70: 36,5 D84: 28,5 D87, D88: 26,5 |
Quản trị - Luật | 21,5 (A00) 20,5 (A01) 20,5 (D01, D03, D06) 21,5 (D84, D87, D88) | A00: 25 A01: 24,5 D01, D03, D06: 24,5 D84, D87, D88: 24,5 | A00, A01,: 25,5 D01: 25,25 D03, D06: 24,5 D84: 27,75 D87, D88: 25,0 |
Luật | 17 (A00) 17 (A01) 21,5 (C00) 17 (D01, D03, D06) | A00: 24 A01: 22,5 C00: 27 D01, D03, D06: 22,75 | A00, A01: 24,5 C00: 27,5 D01: 24,75 D03, D06: 24,5 |
Trường Đại học Luật TPHCMchính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 cho 5 ngành đào tạo với 2 phương thức xét tuyển vào trường.
(Dựa theo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh cập nhật mới nhất năm 2022)
Các ngành đào tạo trường Đại học Luật TP HCM tuyển sinh năm 2022 như sau:
Ngành LuậtMã ngành: 7340101Chỉ tiêu: 1430Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01, D03, D06 |
Ngành Quản trị – LuậtMã ngành: 7340102Chỉ tiêu: 300Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88 |
Ngành Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Anh văn pháp lý)Mã ngành: 7220201Chỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D66, D84 |
Các khối thi trường Đại học Luật TPHCM năm 2022 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)Khối D06 (Văn, Toán, Tiếng Nhật)Khối D66 (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)Khối D69 (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật)Khối D70 (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp)Khối D84 (Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)Khối D87 (Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp)Khối D88 (Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật)Trường Đại học Luật TPHCM xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyểna) Diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển:
*Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi chọn HSG quốc gia
Môn Toán, Văn, Anh: Xét ngành Quản trị – Luật, QTKD, Luật, Luật thương mại quốc tế, Ngôn ngữ AnhMôn tiếng Nhật, tiếng Pháp: Ngành Quản trị – Luật, QTKD, Luật và Luật thương mại quốc tếMôn Lý, Hóa: Ngành Quản trị – Luật, QTKD, Luật và Luật thương mại quốc tếMôn Sử: Ngành Luật, Ngôn ngữ AnhMôn Địa: Ngành LuậtĐiều kiện xét tuyển:
*Điều kiện về chứng chỉ ngoại ngữ:
Chứng chỉ tiếng Anh: IELTS 5.0 hoặc TOEFL iBT 65 điểm trở lênTiếng Pháp: DELF trình độ B1 hoặc TCF đạt 300 điểm trở lênTiếng Nhật: JLPT trình độ N3 trở lênBài thi SAT của Mỹ: Điểm từ 1100/1600 trở lên*Điều kiện về kết quả học tập: Có điểm TB 5 học kỳ đầu bậc THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 21.0 điểm
*Tiêu chí phụ: Nếu thí sinh đạt điều kiện trên nhiều hơn so với chỉ tiêu, trường sẽ ưu tiên xét tuyển theo thứ tự: Điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/Điểm SAT > Điểm TB 5 học kỳ thuộc tổ hợp xét tuyển > Điểm TB 5 học kỳ của môn chính thuộc tổ hợp xét tuyển.
Xem thêm: Xem Phim Thủy Thủ Mặt Trăng Tập 121 Thuyết Minh Part 1, Thủy Thủ Mặt Trăng Tập 121
c) Diện ưu tiên xét tuyển học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu
Điều kiện xét tuyển:
Học sinh trường THPT thuộc nhóm trường có điểm TB thi THPT quốc gia cao nhất theo danh sách của ĐHQGHCMCó kết quả học tập từng năm THPT loại giỏi trở lênCó điểm TB 5 học kỳ đầu THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 24.0 điểmTiêu chí phụ:Nếu thí sinh đạt điều kiện trên nhiều hơn so với chỉ tiêu, trường sẽ ưu tiên xét tuyển theo thứ tự: Điểm TB cộng của 3 năm > Điểm TB 5 học kỳ của môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022Chỉ tiêu tuyển sinh: tối thiểu 65%
Thời gian và xét tuyển thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Luật TP Hồ Chí Minh.
Đang cập nhật…
Hiện nay, cùng với Đại học Luật TP HCM đang có 4 trường trên toàn quốc cũng đào tạo chuyên sâu về luật, đó là:
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Luật TPHCM
Ngành học | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Ngôn ngữ Anh | D01 | 17 | 23.25 | 25.0 |
D14 | 17 | 23.5 | 26.0 | |
D66 | 17 | 25 | 27.5 | |
D84 | 17 | 24 | 27.5 | |
Quản trị kinh doanh | A00 | 17 | 24.5 | 25.25 |
A01 | 23.25 | 25.25 | ||
D01 | 23.5 | 25.0 | ||
D03 | 23.5 | 24.5 | ||
D06 | 23.5 | 24.5 | ||
D84 | 24 | 26.75 | ||
D87 | 24 | 24.5 | ||
D88 | 24 | 24.5 | ||
Quản trị – Luật | A00 | 21 | 25 | 25.5 |
A01 | 20.5 | 24.5 | 25.5 | |
D01 | 20.5 | 24.5 | 25.25 | |
D03 | 24.5 | 24.5 | ||
D06 | 24.5 | 24.5 | ||
D84 | 21.5 | 24.5 | 27.75 | |
D87 | 21.5 | 24.5 | 25.0 | |
D88 | 21.5 | 24.5 | 25.0 | |
Luật Thương mại quốc tế | A01 | 22.5 | 26.25 | 26.5 |
D01 | 23 | 26.25 | 26.5 | |
D03 | 26.25 | 26.5 | ||
D06 | 26.25 | 26.5 | ||
D66 | 23 | 28.5 | ||
D69 | 26.5 | |||
D70 | 26.5 | |||
D84 | 23 | 26.5 | 28.5 | |
D87 | 26.5 | 26.5 | ||
D88 | 26.5 | 26.5 | ||
Luật | A00 | 17 | 24 | 24.5 |
A01 | 17 | 22.5 | 24.5 | |
C00 | 21.5 | 27 | 27.5 | |
D01 | 17 | 22.75 | 24.75 | |
D03 | 22.75 | 24.5 | ||
D06 | 22.75 | 24.5 |